Từ điển Thiều Chửu
倭 - uy/oa/nụy
① Uy trì 倭遲 xa thăm thẳm. ||② Một âm là oa. Lùn, người Nhật bản thấp bé nên xưa gọi là oa nhân 倭人. Tục quen đọc là chữ nuỵ.

Từ điển Trần Văn Chánh
倭 - oa/oải/nuỵ
① Lùn; ② (Tên gọi) nước Nhật Bản thời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh
倭 - uy
【倭遲】uy trì [weichí] Quanh co, uốn khúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
倭 - nuỵ
Thằng lùn. Thời Trung Nhật chiến tranh, người Trung Hoa gọi người Nhật là Nuỵ nô 倭奴 ( giặc lùn ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
倭 - uy
Dáng thuận theo. Hoà thuận.